Những từ diễn tả về số lượng some any most most of

Những từ diễn tả về số lượng trong tiếng anh và cách dùng

I. Some/ Any (một ít, một vài)

1.SOME: 
Some được đặt trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được trong câu xác định.
Đôi khi some được dùng trong câu hỏi (mời ai dùng thêm gì hoặc một đề nghị lịch sự)
2. ANY:
Any thường được đặt trước danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được trong câu phủ định hoặc câu nghi vấn.
Lưu ý các đại từ phiếm chỉ  (something, any thing, someone, anyone, somebody,..) cũng theo cách dùng trên.

II. Most/ Most of (phần lớn, đa số)

1. MOST:
Most dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được. most là từ hạn định trong cấu trúc:
+ Most + N
+ Most + ADJ + N
2. MOST OF
Most of dùng trước cụm danh từ số ít hoặc số nhiều.
Các cụm danh từ đứng sau most of thường xác định (phải có the, this, these, those,.. hoặc các tính từ sở hữu my, his, her)

III. Much, many, a great deal of, a large number of, a lot of, lot of,... (nhiều)

- Dùng với các danh từ đếm được: many, a large number of, a great number of, a lot of, lost of
- Dùng với các danh từ không đếm được: much (thường sd trong câu phủ định or nghi vấn) a large number of, a great number of, a lot of, lost of

IV. Few, a few, little, a little (ít, một ít, một vài)

1. Few, a few: dùng trước các danh từ đếm được số nhiều
2. little/ a little: dùng trước các danh từ không đếm được




Comments