Từ loại trong tiếng anh

Tổng hợp từ loại trong tiếng anh

I. Danh từ
1. Phân loại danh từ
* Danh từ có thể được chia làm 2 loại chính: 
- Danh từ cụ thể: chỉ những gì hữu hình thấy được, sờ được như hose, man, 
- Danh từ trừu tượng: chỉ những gì vô hình như trạng thái, tính chất, quan niệm,. beauty
* Về tính cách văn phạm danh từ có thể là:
- Danh từ tập hợp: chỉ một nhóm cá thể như một toàn khối
- Danh từ đếm được
- Danh từ không đếm được
* Về hình thức danh từ có thể là:
- Danh từ đơn
- Danh từ kép:
 N + N
Adj + N
Adj + V
V + N
Adv + proN
Adv + V
gerund + N
2. Chức năng của danh từ trong câu: 
Danh từ có thể được sử dụng như: chủ ngữ; tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp, tân ngữ của giới từ; bổ ngữ; bổ ngữ của tân ngữ; một phần của ngữ giới từ; đồng cách với một danh từ khác
3. Số của danh từ là hình thức biến dạng của danh từ cho ta biết đang nói về một cái hay nhiều cái.
Cách thành lập danh từ số nhiều thêm s, es (các N kết thúc bằng s, sh, ch, x, z) vào cuối.
Các danh từ kết thúc bằng y sau một phụ âm khi ở số nhiều bỏ y và thêm ies. Các danh từ chấm dứt bằng y sau một nguyên âm chỉ cần thêm s. Danh từ riêng chấm dứt bằng y chỉ cần thêm s
4. Một số danh từ chấm dứt bằng f hoặc fe (calf, half, knife, leaf, life, loaf, self, chef, thief, wife, wolf, sheaf) về số nhiều sẽ thành ves. Danh từ kết thức bằng f, fe khác về số nhiều chỉ thêm s. Một số có thể có 2 hình thức.
5. Các danh từ chấm dứt bằng o sau một nguyên âm, hoặc các từ mượn của nước ngoài về số nhiều chỉ cần thêm s ví dụ piano => pianos
6. Số nhiều bất quy tắc:
man -> men; louse -> lice; foot -> feet; mouse -> mice; tooth -> teeth; women -> women; goose -> geese
Một số danh từ khi ở số nhiều thêm en: child -> children; ox -> oxen
Một số danh từ khi ở số nhiều vẫn không thay đổi được hình thức:
a sheep -> sheep; a swine -> swine; a deer -> deer; a craft -> craft; a fish -> fish
Một số danh từ tận cùng bằng s khi ở số nhiều vẫn không thay đổi hình thức: means, works, series, species, barracks.
7. Số nhiều của các danh từ mượn từ nước ngoài.
8. Hai hình thức số nhiều với 2 nghĩa khác nhau
9. Số nhiều của danh từ kép

III. Tính từ
Tính từ là từ dùng để miêu tả hoặc cho biết thêm chi tiết về một danh từ đồng thời giới hạn sự áp dụng của danh từ ấy.
1. Phân loại:
- Tính từ mô tả: là những tính từ mô tả về màu sắc, kích thước, phẩm chất,.. của người vật hoặc sự việc
- Tính từ giới hạn: là những tính từ đặt giới hạn cho những từ mà nó bổ nghĩa
+ Tính từ sở hữu: my, his, its, their, your, her, our,
+ Tính từ chỉ định: this, these, that, those
+ Tính từ xác định:

IV. Trạng từ
Trạng từ là những từ dùng để diễn tả tính cách, đặc tính, mức độ, và được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc cho cả câu.
1. Hình thức của trạng từ
- Từ đơn: very, too, then
- Tính từ + ly: slowly, clearly,..
- Từ kép: everywhere, sometimes
-  Cụm từ: at the side, at fist, the day after tomorrow,..
2. Phân loại trạng từ:
- Trạng từ chỉ tính cách: cho biết hành động diễn ra cách nào, ra sao.
- Trạng từ chỉ tính cách thường được thành lập bằng tính từ + ly: badly, quickly, deeply,..
- Một số trạng từ có cùng hình thức với tính từ: hard, fast, early, late


V. Các mức độ so sánh của tính từ và trạng từ
1. So sánh bằng
S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun/clause

S + V + the same + (N) + as + N

2. So sánh không bằng
- So sánh hơn
+ thêm er vào tính từ/ trạng từ có một hoặc 2 âm tiết
+ dùng more  + adj/adv có 3 âm tiết trở lên
+ dùng more + tính từ tận cùng bằng ed, ful, ing, ish, ous,
+ gấp đôi phụ âm cuối của tính từ một âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm đơn (trừ w, x,z) và đứng trước là một nguyên âm đơn.
+ khi một tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng một phụ âm + y đổi y thành i và thêm er
S + V + (short adj/adv + er)/(more + long adj/adv)/(less + adj) + than +N

- So sánh kép
+ đồng tiến ( càng ... càng..)
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The more + S +V + the + comparative + S + V
- So sáng lũy tiến (càng ngày càng)
Adj/ adv ngắn: Adj/Adv + er + and adj/adv + er
Adj/adv dài: More and more + adj/adv

3. So sánh bậc nhất
S + V + the + (short adj/adv + est)/(most + long adj/adv)/(least + long adj/adv) + N + (in + singular N)/(of + plural N)

VI. Động từ
Động từ là từ dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái



Comments