Đề cương học phần Chính phủ điện tử có đáp án và các học liệu TMU

Đề cương học phần Chính phủ điện tử có đáp án và các học liệu TMU

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP
HỌC PHẦN: CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỪ

NHÓM CÂU HỎI 1:
Câu 1 :Trình bày khái niệm bộ máy nhà nước, cơ quna nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
Câu 2: Mô tả hệ thống cơ quan hành chính NN cấp trung ương?
Câu 5: So sánh khái niệm rộng và hẹp về chính phủ điện tử?
Câu 6 : Trình bày và phân tích các mô hình chính phủ điện tử?
Câu 7: Trình bày và phân tích các giai đoạn phát trỉển của CPĐT?
Câu 8 :Vẽ sơ đồ và giải thích các loại hình quan hệ tương tác trong chính phủ điện tử.
Câu 9+10 : Phân tích các lợi ích của CPĐT với CQCP, cá nhân và doanh nghiệp?
Câu 11: Yêu cầu chung với dịch vụ chính phủ điện tử?
Câu 12: Trình bày tóm tắt sứ mênh của các cqcp?
Câu 13: Mô tả tóm tắt khung kiến trúc tổng thể CPĐT VN?
Câu 14: Trình bày các dịch vụ chia sẻ và tích hợp trong khung kiến trúc chính phủ.điện tửcấp bộ/tỉnh
Câu 15: trình bày khái niệm va các tiêu chí đánh giá sự sẵn sàng điện tử của một quốc gia?
Câu 16: Trình bày 3 nội dung cơ bản cùa sẵn sàng CPĐT?
Câu 17: Trình bày vai trò và mục tiêu của kiến trúc ứng dụng CPĐT?
Câu 18: nôi dung của tích hợp ứng dụng doanh nghiệp( EAI) và vai trò của nó trong triển khai CPĐT?
Câu 19: nội dụng của dịch vụ Web và vai trò của nó trong triển khai CPĐT?
Câu 20: Vị trí, vai trò và mô hình kinh doanh của trung tâm dữ liệu quốc gia?
Câu 21: Vai trò , ý nghĩa và các dịch vụ cung cấp của cổng CPĐT?
Câu 22: Khái niệm, ý nghĩa của các tiêu chuẩn mở đối với CPĐT?
Câu 23: Trình bày mô hình kết nối chính phủ điện tử quốc gia?
Câu 25: Trình bày nội dung giao dịch CPĐT G2B. cho ví dụ minh họa?
Câu 33: Trình bày nội dung mô hình tham gia, liên kết quốc tế mới?
Câu 34: Mô tả mô hình dịch vụ cpđt ICTI?
Câu 35: trình bày khái niệm CPĐT? Tại sao nói CPĐT tạo điều kiện phát triển quốc tế?
Câu 36: trình bày vai trò của CPĐT trong hợp tác bảo tồn văn hóa và di sản thế giới? Cho ví dụ minh họa
Câu 37: trình bày khái niệm dịch vụ công, dịch vụ công điện tử, dịch vụ hành chính công, dịch vụ hành chính công trực tuyến? Ve sơ đồ mqh giữa các loại dịch vụ nói trên?
Câu 38: nêu khái niệm mua sắm công và mua sắm công điện tử? Vẽ sơ đồ các hệ thống mua sắm công điện tử?
Câu 39: phân tích các yếu tố cấu thành khoảng cách số?
Câu 40: trình bày các lí do cần thiết phải thu hẹp khoảng cách số?
NHÓM CÂU HỎI 2
Câu 1: trình bày khái niệm dân chủ điện tử? Vẽ sơ đồ câu trúc của dân chủ điện tử?
Câu 2: Trình bày các mô hình dân chủ điện tử?
Câu 3: trình bày các nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức trong CPĐT?
Câu 4: trình bày khái niệm CPĐT theo nghĩa rộng? So sánh CPĐT với TMĐT?
Câu 5: Trình bày trở ngạỉ trong triển khai CPĐT? Đâu là trở ngại lớn nhất?
Câu 6: trình bày khái niệm chính phủ điện tư một cửa? Một số vấn đề kĩ thuật liên quan đến CPĐT 1 cửa?
Câu 7: trình bày các yêu cầu về dịch vụ đối với CPĐT?
Câu 8: phân tích các yêu cầu về thông tin và kỹ thuật đối với CPDT?
Câu 9: phân tích các yêu cầu về quản ỉí đối với CPĐT?
Câu 10: phân tích sự cần thiết phải triển khai CPĐT. Liên hệ thực tiễn VN?
Câu 11: Trình bày một số vấn đề kĩ thuật và gợi ý thực tiễn về quản trị csdl hữu ích đối vói việc thiết kế và triển khai CPĐT
Câu 12: Trình bày nội dung và vai trò của các dịch vụ hỗ trợ trong kiến trúc công nghệ cpđt
Câu 13: khái niệm, ý nghĩ của phần mềm miễn phí, phần mềm nguồn mở đối với CPĐT?
Câu 14:nêu các khái niệm liên qua đến hải quan điện tử. Trình bày những lợi ích và khó khăn trong việc triển khai hải quan điện tử tại VN hiện nay?
Câu 15: trình hày quy trình hải quan điện tử. nêu ý kiến của anh chị về việc triển khai hải quan điện tử ở VN hiện nay?
Câu 16: mô tả 4 mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyen.cho VD minh họa đối vói từng mức độ
Câu 17: so sánh 4 mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến, theo anh chị ở VN hiện nay gặp khó khăn gì khi triển khai dịch vụ công mức độ 4
Câu 18: phân tích những lợi ích và khó khăn của mua sắm công điện tử.cho VD về dự án mua sắm công điện tử ở VN mà anh chị biết
Câu 19: Trình bày quy trình kê khai và nộp thuế điện tử. Nêu ý kiến của anh chị về thực trạng triển khai thuế điện tử ở VN hiện nay?
Câu 20. Nêu các khái niệm liên quan về thuế điện tử. Phân tích điều kiên triển khai thuế điện tử
Câu 21.Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3. Nêu và phân tích quy trình của một dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 mà anh/chị biết
Câu 22: Phân tích tác động của chính phũ điện tử đến cung ứng năng lượng và tiện ích công. Liên hệ tại Việt Nam hiện nay.
Câu 23: Phân tích tác động của chính phủ điện tử đến quản lý tài nguyên thiên nhiên. Liên hê tai Viêt Nam hiên nay.
Câu 24: Phân tích tác động của chính phủ điện tử đến phát triển giáo dục. Liên hệ tại Việt Nam hiện nay.
Câu 25: Phân tích tác động của chính phủ điện tử đến cải cách dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Liên hệ tại Việt Nam hiện nay.
Câu 26 .Phân tích tác động của chính phủ điện tử đến các quá trình dịch vụ, nâng cao hiệu quả quản ỉý hợp tác.
Câu 27: Trình bày nội dung mô hình tham gia, liên kết mới trong môi trg CPĐT quốc tê. Liên hệ thực tiễn tại Việt Nam.
Câu 28: Nêu khái niệm và nội hàm khoảng cách số. Tại sao nhiều quốc gia và tổ chức cố gắng thu hẹp khoảng cách trên
Câu 29: Trình bày các giải pháp thu hẹp khoảng cách số. Liên hệ thực tiễn và đưa ra giải pháp cho thực tế tại VN hiện nay
Câu 30: Nêu khái niệm khoảng cách số. Phân tích vai trò của CPĐT trong thu hẹp khoảng cách này
Câu 31. Vẽ sơ đồ và phân tích cấu trúc của dân chủ điện tử
Câu 32: Phân tích vai trò của chính phũ điện tử trong hỗ trợ dân chủ điện tử/dân chủ số. Liên hệ tại Việt Nam
Câu 33: Phân tích tầm quan trọng của quyền riêng rư, xd lòng tin và trách nhiệm của Nhà Nước trong bảo về quyền riêng tư
Câu 34: Trình bày vấn đề quy định pháp ỉuật và các biện pháp công nghệ nhằm bảo vê sư riêng tư. Liên hê tai Viêt Nam
Câu 35: Mô tả 4 mô hình chính phũ điện tử trong tương lai, Đánh giá của anh/chị về tính khả thi trong triển khai mô hình chính phủ điện tử di động và kết nối tại VN hiện nay
Câu 36 Trình bày phân loại các vấn đề đạo đức trong chính phủ điện tử. Liên hê thưc tế
Câu 37: Trình bày tác động của CN đến sự riêng tư. Cho ví dụ Minh họa
Câu 38: Phân biệt ứng dụng CPĐT cấp q.tế vói cấp q.gia
Câu 39: Tại sao cần cải cách các hoạt động của chính phủ trong ứng dụng CPĐT. Nêu 1 số cải cách chính các hoạt động của CP
Câu 40: Trình bày nội dung chính phủ thông minh, Đánh giá khả năng triển khai tại một số tỉnh/thành phố tại VN hiện nay

Đáp án đề cương học phần chính phủ điện tử TMU 

NHÓM CÂU HỎI 1:
Câu 1 :Trình bày khái niệm bộ máy nhà nước, cơ quna nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
Khái niệm nhà nước:. Bộ máy Nhà nước là hệ thống các cơ quan Nhà nước từ Trung ương đến địa phương được tổ chức theo những nguyên tắc thống nhất, tạo thành một cơ ché đồng bộ để thực hiện các nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước.Như vậy, bộ máy Nhà nước không phải là một tập họp đơn giản các cơ quan Nhà nước, mà là một hệ thống thống nhất các cơ quan có mối liên hệ ràng buộc qua lại chặt chẽ với nhau vận hành một cách nhịp nhàng
Khái niệm cơ quan nhà nước: Cơ quan Nhà nước là bộ phận cấu thành của bộ máy Nhà nước, là tổ chức (cá nhân) mang quyền lực Nhà nước được thảnh lập và có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật nhằm thực hiện nhiệm vụ và chức năng của Nhà nước
Khái niệm cơ quan hành chính Nhà nước-, là một loại cơ quan trong bộ máy nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, Đứng đầu hệ thống cơ quan hành chính là Chính phut, phía dưới là UBND các cấp cùng các cơ quan trực thuộc.
Câu 2: Mô tả hệ thống cơ quan hành chính NN cấp trung ương?
Chính phủ là cơ quan hành chính NN cao nhất 
1, Chức năng của CP:
Theo quan điểm của các phưong tiện phát triển kinh tế, CPĐT là khái niệm hướng tới mục đích phục hồi năng lực cạnh tranh quốc gia và kích hoạt kinh tế dựa trên việc phát triển ngành công nghiệp thông tin tiên phong. CPĐT hỗ ừợ trực tiếp và gián tiếp ngành công nghiệp CNTT_TT bởi sự phân phối nguồn cung và mạng lưới cơ sở hạ tầng
Câu 5: So sánh khái niệm rộng và hẹp về chính phủ điện tử?
Khái niệm hẹp: CPĐT phấn đấu để tối đa hóa quan hệ tương hỗ bằng cách tập trung vào dịch vụ công cộng, chuyển đổi hành chính nội bộ và hoạch định chính sách, cung cấp ,...
Khái niệm rộng : CPĐT là viêc sử dụng cntt-tt (ict) để cải thiện hđ của các tổ chức côn g cộng. Theo đinh nghĩa này, phạm vị của CPĐT bao gồm 3 lĩnh vực chính:
- Cải thiện các quy trình chính phủ: quản trị điện tử
- Kết nối công dân: công dân điện tử và dịch vụ điện tử
- Xây dựng tương tác bên ngoài: xã hội điện tử
Câu 6 : Trình bày và phân tích các mô hình chính phủ điện tử?
Các mô hình CPĐT ừải qua 4 bước: quản lí quan liêu, thông tin, sự tham gia của công dân và quản trị
1. Mô hình quan liêu có mục tiêu chính trị chính tập trung vào hiệu quả chức năng hành chính trong cơ cấu CP và khu vực cá nhân. Mô hình này đã không chín muồi trong xã hội dân sự, với hệ quả là mức độ tham gia rất thấp của công dân trong quyết định chính sách
2. Mô hình quản lí thông tin là một mối liên kết giữa chính phủ và công dân trên góc độ các dịch vụ công điên tử. Tuy nhiên vẫn chưa có đầu vào trọng cho quyết định chính sách, bởi vì sự tham gia của công dân trong xã hội dân sự bị suy yếu.
3. Mô hình công dân tham gia có sự tham gia tích cực và mạnh mẽ của công dân trong quyết định chính sách thông qua tương tác hai chiều. Mô hình cố gắng nhấn mạnh dân chủ và minh bạch bằng cách sử dụng CNTT. Do vậy, có rất nhiều dịch vụ cỏ sẵn thông qua Internet hoặc các ứng dụng CNTT. Trong mô hình này, mức độ của xã hội dân sự đã trưởng thành
4. Mô hình quản trị giải thích các nhóm dân sự và công dân tích cực khác nhau tham gia vào tất cả các quá trình quyết định chinh sách và bày tỏ ý kiến của mình thông qua Internet. Tất cả các họa động chính trị và hành chính đều có vị trí trong lĩnh vực CPĐT. Một cách tự nhiên, các quá trình dân chủ và minh bạch mạnh mẽ được nhấn mạnh. Nhiều giao dịch phát sinh qua các kết nối mạng giữa các thực thể xã hội. Mức độ xã hội đã trưởng thành mạnh mẽ.

Comments