Đề cương học phần Luật lao động có đáp án và các học liệu TMU

Đề cương học phần Luật lao động có đáp án và các học liệu TMU

NGÂN HÀNG CÂU HỎI
HỌC PHẦN: LUẬT LAO ĐỘNG

Câu 1: Nguyên tắc của Luật Lao động?
Câu 2: Phân tích HĐLĐ
Câu 3 : Thỏa ước LĐ tập thể:
Câu 4: quá trình thương lượng, kí kết  thỏa ước  (Như trên)
Câu 5:  tiền lương và tiền lương tối thiểu
Câu 6: trách nhiệm của NSDLĐ khi tai nạn LĐ và bệnh nghề nghiệp
Câu 7: K/n, ý nghĩa Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
Câu 8: K/n . Ý/n của Kỷ luật Lđ
Câu 9 K/n, đ/đ , Ý/n, Hiệu lực của Nội quy Lđ
Câu 10: Hình thức và căn cứ  xử lý kỉ luật
Câu 11. Phân tích căn cứ xác định trách nhiệm vật chất trong LLĐ, các trường hợp phải bồi thường thiệt hại vật chất trong LLĐ
Câu 12. Hình thức xử lý kỉ luật lao động sa thải
Câu 13. Tranh chấp lao động
Câu 14. Phân loại Tranh chấp LĐ
Câu 15. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp LĐ? Quy trình giải quyết?
Câu 16. Đình công
Câu 17. Phân biệt Quan hệ pháp luật về bảo hiểm xã hội và Quan hệ pháp luật về bảo hiểm thương mại
Câu 18. Chế độ ưu đãi xã hội
Câu 19: Trợ giúp xã hội
Câu 20. So sánh Trách nhiệm kỷ luật LĐ và Trách nhiệm vật chất

Đáp án đề cương học phần luật lao động TMU


Câu 1: Nguyên tắc của Luật Lao động?
1, Tự do lao động- tự do thuê mướn
NLĐ NSDLĐ
- Làm việc cho  bất kì NSDLĐ nào, ở đâu
- Chọn việc theo khả năng, nguyện vọng
- Tự do chọn nghề và học nghề
- Tham gia 1/nhiều hợp đồng với 1/ nhiều NSDLĐ
- Chế độ bảo hiểm thống nhất cho mọi NLĐ
- Có quyền chấm dứt HĐ - Tự do gia nhập thị trường, dc khuyến khích dùng nhiều LĐ
- Dc quyền tuyển dụng NLĐ về phương thức, số lượng,…
- Dc quyết định mức lương, thời hạn sử dụng từng vị trí, quy mô LĐ/ thôi việc,…
- Ko giới hạn địa bàn tuyển dụng
2, Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
a, Cơ sở xác định
- Ngăn chặn sự xâm hại đến họ trong quá trình LĐ
- Là tư tưởng trong quy phạm pl, là cơ sở đường lối của Đảng về bảo vệ quyền con người
- NLĐ phải đối mặt vs thất nghiệp, điều kiện LĐ ko thuận lợi, có nguy cơ bị làm quyền
Cần được bảo vệ 
b, Nội dung
- Bảo vệ việc làm
- Bảo vệ thu nhập và đời đống
- BẢo vệ quyền nhân thân
3, Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của NSDLĐ
- Đảm bảo quyền và lợi ích mà pl quy định cho NSDLD
- Phạm vi nhỏ hơn NLĐ
- Dc đảm bảo quyền với tài sản
- Tự chủ trong quản lí
4, Nguyên tắc bảo đảm, tôn trọng sự thỏa thuận giữa các bên
- Thỏa thuận bình đẳng, tự nguyện trên cơ sở tương quan Lđ và điều kiện thực tế
- Thể hiện tính khách quan của nền kt thị trường
- Các bên tự do thỏa thuận về nội dung 
5, Nguyên tắc kết hợp chính sách kt và xh trong LĐ
- NSDLĐ cố trách nhiệm vs rủi ro nhưng NLđ cũng p chịu 1 phần
- Chính phủ hỗ trợ cho các quỹ giải quyết việc làm
- Ưu tiên giảm thuế, .. cho doanh nghiệp sử dụng LĐ khuyết tật,…
6, Nguyên tắc bảo đảm phù hợp vs tiêu chuẩn quốc tế
- Pháp luật điều chỉnh các chế định về sử dụng LĐ nữ, vệ sinh, trẻ em,… phu hợp vs nguyên tắc, định hướng của Tổ chức lao động quốc tế
Câu 2: Phân tích HĐLĐ
1, khái niệm: Là sự thỏa thuận giữa NLĐ và NSDLĐ về việc làm có trả lương, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ LĐ
2, Đặc điểm
- Đối tượng là việc làm có trả lương
+ là hợp đồng mua bán sức lao động
+ được điều chỉnh bằng cơ chế thị trường
+ sức lao động gắn với 1 cá nhân nên việc làm xác định giá trị lao động của một con người
- Mang tính đích danh
+ sức lao động gắn với 1 cá nhân nên phải đích danh
+ Người giao kết hd phải đích danh kí
+ trừ tường hợp LĐ< 15t hay kí hợp đồng nhóm thì ko p đích danh
- Sự thỏa thuận phải trong giới hạn pháp lí
+NLĐ có quyền lợi tối thiểu ( lương tối thiểu), nghĩa vụ tối đa( thời giờ làm việc tối đa 8 tiếng)
+ Có khung pháp lí
- Liên tục trong thời gian nhất định/ vô hạn
+ ko có sự mua đứt bán đoạn
- Trong HĐLĐ có sự phụ thuộc pháp lí của NLĐ với NSDLĐ
3, Hình thức
- BẰng lời nói: Các bên thoa thuận bằng ngôn ngữ, có thể có/ ko người làm chứng, dùng cho công việc tạm thời.
- Bằng văn bản: Kí theo mẫu HĐ do Bộ LĐ TB-XH quy định thành 2 bản, thường làm 3 bản để làm BHXH
- Bằng hành vi: thể hiện qua hành vi các chủ thể khi tham gia quan hệ
4, Hiệu lực: ngay khi các bên giao kết trừ TH luật quy định khác
5,  Phân loại:
- Căn cứ vào thời hạn
+HĐ xác định thời hạn 
+ HĐ ko xác định thời hạn
- Căn cứ vào tính hợp pháp
+ HĐ hợp pháp
+ HĐ ko hợp pháp
- Căn cứ vào tính kế tiếp
+ HĐ chính thức
+ HĐ thử việc ( lương =85%)
6, Giao kết HĐ LĐ
- Nguyên tắc: tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, trung thực, tự do nhưng ko trái PL
- Chủ thể
+ NLĐ: 15+, đủ sức khỏe, chuyên môn, trình độ , kỹ năng,chứng chỉ, tự nguyện làm việc, làm công việc pl ko cấm, tự mình trực tiếp kí HĐLĐ, trường hợp nhóm NLĐ ủy quyền kí phải có danh sách chữ kí của tất cả mn
+ NSDLĐ: doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, htx, hộ gđ, cá nhân có năng lực hành vi dân sự có điều kiện thuê mướn, sử dụng LĐ
- Điều kiện: bắt buộc+ thỏa thuân, cần thiết+ bổ sung
- Thực hiện HĐ
+ thực hiện quyền và nghĩa vụ trong HĐ
+ có sự phụ thuộc giữa NLĐ vào NSDLĐ
+ hoãn thực hiện HĐLĐ: nghĩa vụ qs, tạm giam, trại giáo dưỡng, thỏa thuận => nghỉ ko lương
+ thực hiện lại HĐLĐ: hết 15 ngày từ ngày hoãn mà ko đến trình diện
7, Chấm dứt HĐLĐ
- Ý chí cả 2 bên
- Ý chí 1 bên:  cần có lí do chính đáng, thời hạn
+ NLĐ đơn phương
+ NSDLĐ đơn phương
- Trợ cấp thôi việc - Trợ cấp mất việc
- Vs NLĐ làm từ 12 tháng+
- Mức hưởng mỗi năm bằng ½ tháng tiền lương
- Do NLĐ chủ động xin nghỉ - Cs NLĐ đủ 12 tháng+
- Mức hưởng mỗi năm bàng 1 tháng tiền lương
- Do doanh nghiệp thay đổi cơ cấu
- Chấm dưt trái PL
+ NSDLD phải nhận lại NLD, trả lương cho những ngày ko làm việc + 2 tháng tiền lương, nếu ko nhận lại thì p trả trợ cấp thôi việc + bồi thường
+ NLĐ: ko dc nhận trợ cấp thôi việc, bồi thường, trả cho phí đào tạo.
Câu 3 : Thỏa ước LĐ tập thể:
1, Khái niệm
- Là văn bản thỏa thuận giữa tập thể NLD với NSDLĐ về các điều kiện mà 2 bên đạt được thông qua thương lượng tập thể
- Gồm thỏa ước LĐ ngành, doanh nghiệp và khác do cp quy định
- Ko dc trái PL và phải có lợi hơn cho NLĐ
2,  Đặc điểm:
- Ưu điểm:  dễ thích ứng vs xã hội vì có bản chất pháp lí song song
- Hiệu lực: từ ngày kí hoặc ngày ghi trong thỏa ước, giá trị từ 1-3 năm 
- Mang tính hợp đồng: hình thành trên cơ sở thương lượng, nội dung về các điều kiện LĐ
- Mang tính quy phạm: kí theo trình tự nhất định, chỉ dc kí khi >50% NLĐ đồng ý
- Có tính tập thể
- Chủ thể: Đại diện cho tập thể NLĐ với NSDLĐ/ địa diện NSDLĐ
- Ko p đơn vị nào cũng p kí
3, Vai trò
- Tạo nên quyền lợi và trách nhiệm giữa 2 bên 
- Góp phần điều hòa lợi ích, ngăn mâu thuẫn, xung đột trong quan hệ LĐ
- Là cơ sở pháp lí quan trọng để giải quyêt tranh chấp LĐ
- Là nguồn quy phạm bổ sung cho luật LĐ
4, quá trình
- B1; yêu cầu kí : phải đề xuất bằng văn bản, bên nhận được yêu cầu p chủ động gặp bên đề xuất trogn 20 ngày để thỏa thuận thời gian, địa điểm, danh sách đại diện
- B2: đàm phán nội dung: các bên đưa ra yêu cầu để bảo đảm lợi ích cho mình nhưng phải dung hòa quyền của 2 bên. Sau khi thống nhất, 2 bên sẽ xây dựng dự thảo
- B3; lấy ý kiến tập thể NLĐ bằng cách bỏ phiếu kín/ chữ kí, kết quả ý kiến p lập thành văn bản, có chữ kí của ban chấp hành công đoàn
- B4; kí. Các bên hoàn thiện dự thảo, lập thành 4 văn bản, mỗi bên 1 bản, 1 cho công đoàn cấp trên, 1 cho cơ quan có thẩm quyền 
- Trong 10 ngày p gửi đến sở LĐTB-XH tỉnh/ thành phố TW/ban quản lí khu chế xuất cn cao

Mua toàn bộ đáp án đề cương học phần Luật lao động trong kho học liệu TMU tại đây

Comments