17 Cú pháp Tìm Kiếm trên Google Tìm Gì Được Nấy không phải ai cũng biết

 17 Cú pháp tìm kiếm trên google để bạn dễ dàng tìm kiếm mọi thứ

Tổng hợp những cú pháp câu lệnh tìm kiếm trên công cụ tìm kiếm google để người dùng dễ dàng tìm kiếm mọi thông tin để đạt được kết quả theo như mong muốn. Dùng và khai thác hiệu quả tối đa ứng dụng và công năng của công cụ tìm kiếm.

17 Cú pháp tìm kiếm trên google không phải ai cũng biết
17 Cú pháp tìm kiếm trên google không phải ai cũng biết

Danh sách các cú pháp tìm kiếm trên google và hướng dẫn tìm kiếm chi tiết

1. Specific Phrase

  • Mục đích: Search ra những cụm từ chính xác theo thứ tự mình search
  • Cú pháp: "từ khóa cần search"
  • Ví dụ: "học cấp tốc"

2. Number range

  • Mục đích: Giới hạn phạm vi bởi các con số
  • Cú pháp: keyword cần search Số-X TO SỐ-Y
  • Ví dụ: Bún chả 30000 TO 40000

3.Exclude word

  • Mục đích: Bỏ bớt một số phạm vi nghĩa của từ
  • Cú pháp: “XXX” – “YYY”
  • “XXX”: Keyword cần search
  • “YYY”: Một phạm vi nghĩa của từ
  • Ví dụ: “Con gái đẹp” – “Có bồ”

4.Site Specific Search

  • Mục đích: Search keywords trên một trang web
  • Cú pháp: keyword cần search site:Tên-trang-web
  • Ví dụ: Indonesia site:hcmiu.edu.vn

5.Similar words or synonyms
  • Mục đích: Search keyword và chấp nhận từ đồng nghĩa
  • Cú pháp: ~keyword cần search
  • Ví dụ: ~Big animals => Kết quả sẽ cho ra Large hoặc Huge animals
  • Nếu muốn đồng nghĩa luôn cả cụm từ Big Animals thì áp dụng luôn cả tip 1 bằng cách search theo cú pháp: ~”Big animals”
6.Specific type documents
  • Mục đích: Search ra dạng file mà mình muốn
  • Cú pháp: keyword cần search filetype:Đuôi-file 
  • Ví dụ: “Unilever proposal” filetype:pdf
7. Word definition
  • Mục đích: Hỏi google định nghĩa của 1 từ/cụm từ
  • Cú pháp: Define:keyword cần search
  • Ví dụ: Define:Christmas
8. Two results
  • Mục đích: Tìm 2 keywords cùng 1 lúc
  • Cú pháp: “XXX” + “YYY”
  • XXX: Keyword 1; YYY: Keyword 2
  • Ví dụ: “Đề thi tốt nghiệp” + “Đề thi đại học”
9. One in Two
  • Mục đích: Tìm một trong 2 kết quả (Cái nào cũng được hoặc cả 2)
  • Cú pháp: “XXX” OR “YYY”
  • XXX: Keyword 1; YYY: Keyword 2
  • Ví dụ: “Đề thi tốt nghiệp” or “Đề thi đại học”
10.Calculator
  • Mục đích: Để tính toán và xem đồ thị
  • Cú pháp: Đánh random một phép tính vào search toolbar
  • Ví dụ: 48*98  
  • Cos (90+x)
11.Time, temperature, weather
  • Mục đích: Hỏi Google thông tin về thời gian, thời tiết, nhiệt độ, v.v..
  • Cú pháp: “ZZZ” + (In + Nơi-chốn)
  • ZZZ: Loại thông tin (Time: thời gian, Temperature: nhiệt độ, Weather: thời tiết)
  • Ví dụ:
  • Gõ ngẫu nhiên từ Time, Temperature => Thời gian tại nơi bạn ở
  • Gõ Weather in California => Thời tiết tại California
12.Timer
  • Mục đích: Đồng hồ đếm ngược
  • Cú pháp: Timer
13.Transferring
  • Mục đích: Đổi đơn vị
  • Cú pháp: “XXX” to “YYY” hoặc “XXX” in “YYY”
  • XXX: Đơn vị 1; YYY: Đơn vị 2
  • Các đơn vị: Length, mass, speed, temperature, volume, area, fuel consumption, time, digital storage
  • Ví dụ: 200 THB to VND; 2GB in byte
14.Title Search
  • Mục đích: Search keyword trong tên của kết quả
  • Cú pháp: Intitle: Keyword cần search
  • Ví dụ: Intitle: Google Student Ambassador
15.URL Search
  • Mục đích: Search keyword trong tên đường dẫn (URL)
  • Cú pháp: Inurl:keyword cần search
  • Ví dụ: Inurl:avatar

16.Related site
  • Mục đích: Tìm trang web có tính chất tương tự
  • Cú pháp: Related:VVV
  • VVV: Tên trang web
  • Ví dụ: Related:plus.google.com
17.Unknown words
  • Mục đích: Tìm kết quả trong đó có từ/cụm từ mình không biết
  • Cú pháp: đặt * ở nơi mình không biết
  • Ví dụ: I I I love * love song
  • => Kết quả: I I I love you like a love song

Xem thêm kiến thức về SEO và Marketing Online để tối ưu hóa thứ hạng website cho công cụ tìm kiếm google

Comments